Bình Dương được xem là tỉnh sở hữu số lượng khu công nghiệp có quy mô lớn tại khu vực phía Nam. Danh sách khu công nghiệp Bình Dương đang tăng thêm nhờ sức hút đầu tư lớn trong và ngoài nước. Cùng Lộc Phát Land tìm hiểu danh sách các khu công nghiệp ở Bình Dương nhé!
Xem thêm: Danh sách các khu công nghiệp ở Phú Mỹ
Hiện nay, Bình Dương đang có tất cả 28 khu công nghiệp đang hoạt động và dự kiến có thêm 7 khu công nghiệp được bổ sung.
Danh sách các khu công nghiệp ở Bình Dương
STT | Tên khu công nghệp | Quy mô (Hecta) | Vị trí |
28 khu công nghiệp đang hoạt động | |||
1 | KCN Bình An | 25,90 | TP Dĩ An |
2 | KCN Bình Đường | 16,50 | TP Dĩ An |
3 | KCN Sóng Thần 1 | 180,33 | TP Dĩ An |
4 | KCN Sóng Thần 2 | 279,27 | TP Dĩ An |
5 | KCN Tân Đông Hiệp A | 50,44 | TP Dĩ An |
6 | KCN Tân Đông Hiệp B | 162,92 | TP Dĩ An |
7 | KCN Đồng An | 137,90 | TP Thuận An |
8 | KCN Việt Hương | 30,06 | TP Thuận An |
9 | KCN Việt Nam Singapore | 472,99 | TP Thuận An |
10 | KCN Đại Đăng | 274,36 | TP Thuận An |
11 | KCN Đồng An 2 | 205,38 | TP Thuận An |
12 | KCN Kim Huy | 213,63 | TP Thuận An |
13 | KCN Mapletree | 74,87 | TP Thuận An |
14 | KCN Sóng Thần 3 | 533,85 | TP Thuận An |
15 | KCN Việt Nam Singapore II | 330,12 | TP Thuận An |
16 | KCN Việt Remax | 133,29 | TP Thuận An |
17 | KCN Nam Tân Uyên | 620,49 | TP Tân Uyên |
18 | KCN Việt Nam Singapore IIA | 1008,20 | TP Tân Uyên |
19 | KCN Đất Cuốc | 212,84 | TP Tân Uyên |
20 | KCN An Tây | 494,94 | TP Tân Uyên |
21 | KCN Mai Trung | 50,55 | TX Bến Cát |
22 | KCN Mỹ Phước | 376,92 | TX Bến Cát |
23 | KCN Mỹ Phước 2 | 470,29 | TX Bến Cát |
24 | KCN Mỹ Phước 3 | 987,12 | TX Bến Cát |
25 | KCN Rạch Bắp | 278,6 | TX Bến Cát |
26 | KCN Thới Hòa | 202,4 | TX Bến Cát |
27 | KCN Việt Hương 2 | 250 | TX Bến Cát |
28 | KCN Bàu Bàng | 2000 | Huyện Bàu Bàng |
7 khu công nghiệp được bổ sung | |||
1 | KCN Thường Tân | 1300 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
2 | KCN Vĩnh Hiệp | 1000 | Huyện Phú Giáo |
3 | KCN Lai Hưng | 1000 | Huyện Bàu Bàng |
4 | KCN Tân Lập | 800 | Huyện Bắc Tân Uyên |
5 | KCN Cây Trường | 500 | Huyện Bàu Bàng |
6 | KCN Bình Lập | 500 | Huyện Bắc Tân Uyên |
7 | KCN An Lập | 500 | Huyện Dầu Tiếng |
Các huyện của tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bình Dương thuộc miền Đông Nam Bộ, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với diện tích là 2,694 km2, dân số là 2,45 triệu người (năm 2019). Có 9 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 4 thành phố, 1 thị xã và 4 huyện, 91 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 45 phường, 4 thị trấn và 42 xã).
Có 4 huyện là :
Huyện Bàu Bàng
Vị trí địa lí: phía Đông giáp huyện Phú Giáo, phía Tây giáp huyện Dầu Tiếng, phía Nam giáp thị xã Bến Cát, phía Bắc giáp tỉnh Bình Phước.
Gồm 07 đơn vị hành chính cấp xã: Trừ Văn Thố, Cây Trường, Long Nguyên, Lai Hưng, Lai Uyên, Hưng Hòa, Tân Hưng
Huyện Bắc Tân Uyên
Vị trí địa lí phía Đông giáp tỉnh Đồng Nai, phía Tây giáp TX Tân Uyên và huyện Bàu Bàng, phía Nam giáp TX Tân Uyên, phía Bắc giáp huyện Phú Giáo.
Gồm 10 đơn vị hành chính cấp xã gồm: Thị trấn Tân Thành và Tân Bình; 08 xã: Hiếu Liêm, Tân Lập, Bình Mỹ, Đất Cuốc, Thường Tân, Tân Định, Lạc An, Tân Mỹ.
Huyện Dầu Tiếng
Gồm 11 xã: Minh Hòa, Minh Thạnh, Minh Tân, Định An, Long Hòa, Định Thành, Định Hiệp, An Lập, Long Tân, Thanh An, Thanh Tuyền và thị trấn Dầu Tiếng.
Huyện Phú Giáo
Vị trí địa lí: nằm ở phía Đông Bắc tỉnh, cách Khu Liên hiệp Công nghiệp – Đô thị và Dịch vụ tỉnh Bình Dương (Trung tâm thành phố mới Bình Dương) 35 km và tiếp giáp với tỉnh Bình Phước.
Gồm 10 xã: An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Phước Hòa, Phước Sang, Tân Hiệp, Tân Long, Tam Lập, Vĩnh Hòa, và thị trấn Phước Vĩnh.
Có thể bạn quan tâm: Bí quyết mua đất Bình Dương giá rẻ